Logistics là một ngành có tính quốc tế cao và ngày càng cạnh tranh gay gắt. Nếu bạn muốn tạo lợi thế cho mình thì buộc bạn phải hiểu từ vựng tiếng anh chuyên ngành Logistics. Hiểu được điều này, VIETLOG đã biên soạn hệ thống các từ vựng tiếng anh thông dụng. Hãy cùng khám phá nha!
Tổng hợp các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngà nh logistics
Could you please provide us with the shipping schedule for the upcoming month? We need to plan our inventory accordingly. (Bạn có thể cung cấp lịch trình váºn chuyển cho tháng tá»›i không? Chúng tôi cần láºp kế hoạch cho tồn kho của mình phù hợp.)
Let’s go over the documentation requirements for customs clearance. We want to ensure a smooth process for our imports. (Hãy xem xét yêu cầu vá»� tà i liệu cho việc giải quyết hải quan. Chúng tôi muốn đảm bảo quy trình nháºp khẩu diá»…n ra má»™t cách trôi chảy.)
We are experiencing some challenges with the warehousing system. Could we discuss potential solutions to optimize our storage space? (Chúng tôi Ä‘ang gặp má»™t số khó khăn vá»›i hệ thống quản lý kho. Chúng ta có thể thảo luáºn vá»� những giải pháp tiá»�m năng để tối Æ°u hóa không gian lÆ°u trữ không?)
Regarding the recent shipment, there was a deviation from the agreed-upon delivery schedule. Can we address this issue and prevent similar occurrences in the future? (Vá»� lô hà ng gần đây, có sá»± chênh lệch từ lịch trình giao hà ng đã thá»�a thuáºn. Chúng ta có thể giải quyết vấn Ä‘á»� nà y và ngăn chặn những tình huống tÆ°Æ¡ng tá»± trong tÆ°Æ¡ng lai không?)
We are inquiring about the possibility of implementing RFID technology in our supply chain. How would this enhance visibility and efficiency? (Chúng tôi đang thăm dò khả năng triển khai công nghệ RFID trong chuỗi cung ứng của chúng tôi. �i�u nà y sẽ là m tăng cư�ng khả năng quan sát và hiệu suất như thế nà o?)
In light of the current disruptions in global logistics, let’s strategize on contingency plans to mitigate potential risks to our shipping operations. (Trong bối cảnh những gián Ä‘oạn hiện tại trong logistics toà n cầu, hãy xây dá»±ng chiến lược vá»� kế hoạch dá»± phòng để giảm thiểu rủi ro tiá»�m ẩn đối vá»›i hoạt Ä‘á»™ng váºn chuyển của chúng ta.)
Could you provide an overview of the lead time for international shipments? Understanding this is crucial for our production planning. (Bạn có thể cung cấp một tổng quan v� th�i gian ch� đợi cho các lô hà ng quốc tế không? Hiểu rõ đi�u nà y là quan tr�ng cho kế hoạch sản xuất của chúng tôi.)
Let’s explore the potential benefits of adopting blockchain technology in our logistics processes. How can it enhance transparency and security? (Hãy khám phá những lợi Ãch tiá»�m ẩn của việc áp dụng công nghệ blockchain trong quy trình logistics của chúng ta. Là m thế nà o nó có thể tăng cÆ°á»�ng tÃnh minh bạch và an ninh?)
We are interested in discussing collaborative logistics solutions to optimize our supply chain network. Are there specific areas where we can explore partnerships? (Chúng tôi quan tâm đến việc thảo luáºn vá»� các giải pháp logistics hợp tác để tối Æ°u hóa mạng lÆ°á»›i chuá»—i cung ứng của chúng tôi. Có các lÄ©nh vá»±c cụ thể nà o chúng ta có thể khám phá đối tác không?)
Considering the current fuel price fluctuations, let’s assess the impact on our transportation costs and evaluate potential strategies to manage these fluctuations. (Xem xét đến sá»± biến Ä‘á»™ng giá nhiên liệu hiện tại, hãy đánh giá tác Ä‘á»™ng lên chi phà váºn chuyển của chúng ta và đá»� xuất các chiến lược để quản lý những biến Ä‘á»™ng nà y.)
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Vá»›i bá»™ từ vá»±ng tiếng Anh chuyên ngà nh logistic ngắn gá»�n nà y, NativeX mong muốn rằng nó sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và áp dụng từ vá»±ng logistic trong cuá»™c sống thá»±c tế. Bà i viết nà y hứa hẹn sẽ trở thà nh má»™t nguồn thông tin hữu Ãch cho việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngà nh của bạn.
Logistics là ngành mà tiếng Anh gần như bạn bắt buộc phải giao tiếp tốt mới mong có cơ hội nghề nghiệp tốt trong ngành này. Mọi vị trí làm việc trong ngành đều liên quan đến tiếng Anh – ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới trong thương mại toàn cầu.
Trong bài viết này chúng tôi tổng hợp những từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh hay dùng nhất trong ngành Logistics.
Có quá nhiều từ vựng dài và khó nhớ, do đó các bạn hãy sắp xếp cách học thật khoa học và chọn các cách học từ mới thông minh để học dễ hơn. Từ vựng trong tiếng Anh là nền tảng đề chúng ta có thể giao tiếp thoải mái tiếng Anh. Do đó hãy cố gắng học tốt từ vựng và phần phát âm của từng từ nhé.
Từ vá»±ng logistics vá»� xuất nháºp khẩu
Từ vá»±ng tiếng Anh chuyên ngà nh logistic vá»� xuất nháºp khẩu sẽ cung cấp những thuáºt ngữ và cụm từ quan trá»�ng, từ việc quản lý hà ng hóa đến thủ tục hải quan, giúp bạn dá»… dà ng tÆ°Æ¡ng tác và hiểu rõ hÆ¡n vá»� các khÃa cạnh quan trá»�ng của logistics trong ngà nh xuất nháºp khẩu.
Customs Clearance (Noun) /ˈkʌstəmz ˈklɪərəns/: Giải quyết hải quan
Freight Forwarder (Noun) /freɪt ˈfɔ�wərdər/: Ngư�i chuyển phát hà ng hóa
Bill of Lading (Noun) /bɪl É™v ˈleɪdɪŋ/: Váºn Ä‘Æ¡n
Incoterms (Noun) /ˈɪnkəˌtɜ�rmz/: �i�u khoản thương mại quốc tế
Warehouse Management System (WMS) (Noun) /ˈweəˌhaʊs ˈmænɪdʒmənt ˈsɪstəm/: Hệ thống quản lý kho
Containerization (Noun) /kənˌteɪnəraɪˈzeɪʃən/: Quá trình đóng gói hà ng hóa và o container
Demurrage (Noun) /dɪˈmɜ�rɪdʒ/: Phà trễ hà ng
Ro-Ro (Roll-on/Roll-off) (Noun) /ˌroʊˌroʊ/: Phương tiện chuyển tải đặc biệt cho xe ô tô và hà ng hóa
Incidence of Risk (Noun) /ˈɪnsɪdəns əv rɪsk/: Sự cố v� rủi ro
Tariff (Noun) /ˈtærɪf/: Bảng giá thuế
Consignee (Noun) /kÉ™nËŒsaɪˈniË�/: NgÆ°á»�i nháºn hà ng
Carrier (Noun) /ˈkæriÉ™r/: Ä�Æ¡n vị váºn chuyển
Export Declaration (Noun) /ˈɛkspɔ�t ˌdɛkləˈreɪʃən/: Phiếu khai xuất khẩu
Letter of Credit (Noun) /ˈlÉ›tÉ™r É™v ˈkrÉ›dɪt/: ThÆ° tÃn dụng
Transshipment (Noun) /trænsˈʃɪpmənt/: Quá cảng
Inspection Certificate (Noun) /ɪnˈspɛkʃən sərˈtɪfɪkət/: Chứng chỉ kiểm tra
FCL (Full Container Load) (Noun) /fʊl kənˈteɪnər loʊd/: Hà ng đóng container đầy
LCL (Less than Container Load) (Noun) /lɛs ðæn kənˈteɪnər loʊd/: Hà ng đóng container không đầy
Free On Board (FOB) (Phrase) /fri� ɒn bɔ�rd/: Giao hà ng tại b� tà u
General Average (Noun) /ˈdʒɛnərəl ˈævərɪdʒ/: Thiệt hại chung
Waybill (Noun) /ˈweɪbɪl/: Váºn Ä‘Æ¡n
Break Bulk Cargo (Noun) /breɪk bʊlk ˈkɑ�ɡoʊ/: Hà ng hóa gom nhóm
Duty Drawback (Noun) /ˈdʊti ˈdrɔˌbæk/: Hoà n trả thuế
Air Waybill (Noun) /É›r weɪˈbɪl/: Váºn Ä‘Æ¡n hà ng không
Hazmat (Hazardous Materials) (Noun) /ˈhæzmæt/: Hà ng nguy hiểm
Quay Crane (Noun) /kweɪ kreɪn/: Cẩu cảng
Stuffing and Stripping (Noun) /ˈstʌfɪŋ ənd ˈstrɪpɪŋ/: Bốc xếp và đóng hà ng
Drayage (Noun) /ˈdreɪɪdÊ’/: Dịch vụ váºn chuyển ná»™i địa
POD (Proof of Delivery) (Noun) /pru�f əv dɪˈlɪvəri/: Chứng từ chứng minh việc giao hà ng thà nh công.
II. Từ vựng tiếng anh về các lĩnh vực ngành Logistics
· Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
· Phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
Từ vựng tiếng Anh logistics v� thanh toán quốc tế
Ä�ối vá»›i những ngÆ°á»�i hoạt Ä‘á»™ng trong lÄ©nh vá»±c logistics và xuất nháºp khẩu, việc hiểu rõ vá»� các thuáºt ngữ và từ vá»±ng tiếng Anh chuyên ngà nh logistic liên quan đến thanh toán quốc tế là vô cùng quan trá»�ng. Ä�iá»�u nà y giúp tạo sá»± hiểu biết chÃnh xác trong quá trình giao dịch, đảm bảo tÃnh chuyên nghiệp và hiệu quả trong các quy trình kế toán – tà i chÃnh.
Invoice (Noun) /ˈɪn.vɔɪs/: Hóa đơn
Payment Terms (Noun) /ˈpeɪ.mənt tɜ�rmz/: �i�u kiện thanh toán
Letter of Credit (Noun) /ˈlet.É™r É™v ˈkred.ɪt/: ThÆ° tÃn dụng
Bill of Lading (Noun) /bɪl É™v ˈleɪ.dɪŋ/: Váºn Ä‘Æ¡n
Customs Duties (Noun) /ˈkʌs.təmz ˈdu�.tiz/: Thuế quan
Exchange Rate (Noun) /ɪksˈʧeɪndʒ reɪt/: Tỷ giá hối đoái
Incoterms (Noun) /ˈɪn.koʊˌtɜ�rmz/: �i�u khoản giao hà ng quốc tế
Remittance (Noun) /rɪˈmɪt.əns/: Ti�n chuyển khoản
Proforma Invoice (Noun) /proʊˈfɔ�r.mə ˈɪn.vɔɪs/: Hóa đơn thỠnghiệm
Tariff (Noun) /ˈtær.ɪf/: Thuế nháºp khẩu
Freight Forwarder (Noun) /freɪt ˈfɔ�rwərdər/: Ngư�i chuyển phát hà ng hóa
Payment Confirmation (Noun) /ˈpeɪ.mÉ™nt ËŒkÉ™n.fÉ�Ë�ˈmeɪ.ʃən/: Xác nháºn thanh toán
Documentary Collection (Noun) /ËŒdÉ‘Ë�.kjəˈmen.tÉ™r.i kəˈlek.ʃən/: Thu hồi tà i chÃnh dá»±a trên chứng từ
CIF (Cost, Insurance, Freight) (Abbreviation) /sɪf/: Giá, Bảo hiểm, Váºn chuyển
DDP (Delivered Duty Paid) (Abbreviation) /ˌdi�.di�ˈpi�/: Giao hà ng, đã thanh toán thuế
SWIFT Code (Noun) /swɪft koʊd/: Mã SWIFT
Payment Authorization (Noun) /ˈpeɪ.mənt ˌɔ�.θər.əˈzeɪ.ʃən/: Ủy quy�n thanh toán
Trade Finance (Noun) /treɪd ˈfaɪ.næns/: Tà i chÃnh thÆ°Æ¡ng mại
Sight Draft (Noun) /saɪt dræft/: V/v sao kê
Export License (Noun) /ˈɛkˌspɔrt ˈlaɪsəns/: Giấy phép xuất khẩu
Import Duty (Noun) /ˈɪm.pÉ”Ë�rt ˈduË�.ti/: Thuế nháºp khẩu
Bank Guarantee (Noun) /bæŋk ˌɡær.ənˈti�/: Bảo đảm ngân hà ng
Packing List (Noun) /ˈpæk.ɪŋ lɪst/: Danh sách đóng gói
Countertrade (Noun) /ˈkaʊn.tərˌtreɪd/: Giao dịch đối trả
Discrepancy (Noun) /dɪˈskrep.ən.si/: Sự không nhất quán
Freight Insurance (Noun) /freɪt ɪnˈʃʊr.É™ns/: Bảo hiểm hà ng hóa váºn chuyển
Certificate of Origin (Noun) /səˈtɪf.ɪ.kÉ™t É™v ˈɔr.ɪ.dʒɪn/: Chứng nháºn xuất xứ
Payment Terms (Noun) /ˈpeɪ.mənt tɜ�rmz/: �i�u khoản thanh toán
Import License (Noun) /ˈɪm.pÉ”Ë�rt ˈlaɪsÉ™ns/: Giấy phép nháºp khẩu
Advance Payment (Noun) /ədˈvæns ˈpeɪ.mənt/: Thanh toán trước
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
I.Tại sao từ vựng tiếng anh chuyên ngành trong Logistics lại quan trọng
Logistics là một ngành có tính quốc tế cao. Đồng thời yêu cầu tính chính xác trong việc truyền và nhận thông tin là cực kỳ quan trọng. Việc sử dụng và hiểu đúng các thuật ngữ, từ vựng Tiếng anh chuyên ngành giúp tránh hiểu lầm và lộn xộn trong giao tiếp, đảm bảo thông tin được truyền tải một cách chính xác.
Các thuật ngữ và khái niệm trong Logistics thường phức tạp và đòi hỏi sự chính xác cao. Hiểu rõ và sử dụng đúng từ vựng chuyên ngành giúp bạn thực hiện công việc một cách hiệu quả hơn, từ việc lập kế hoạch, vận hành, đến quản lý rủi ro và giải quyết vấn đề.
Ngành Logistics ngày càng phát triển và chuyển đổi số. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành giúp cá nhân cập nhật và thích nghi với các công nghệ mới, các xu hướng mới toàn cầu.
Tạo ra cơ hội thăng tiến và mở rộng mối quan hệ nghề nghiệp trong ngành Logistics.
Nếu bạn có kiến thức sâu rộng về từ vựng tiếng anh chuyên ngành, điều này giúp tăng tính cạnh tranh và đáp ứng được các yêu cầu của thị trường lao động hiện đại.
Xem thêm: FOB là gì? FOB price là gì? Phân biệt FOB và CIF
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu
Có quá nhiều từ vựng dài và khó nhớ, do đó các bạn hãy sắp xếp cách học thật khoa học và chọn các cách học từ mới thông minh để học dễ hơn. Từ vựng trong tiếng Anh là nền tảng đề chúng ta có thể giao tiếp thoải mái tiếng Anh. Do đó hãy cố gắng học tốt từ vựng và phần phát âm của từng từ nhé.
Và hãy nhớ Talk Class đang có 3 cơ sở dạy tiếng Anh giao tiếp, bạn có thể chọn cho mình trung tâm gần nhất để tiện việc đi lại. Các giáo viên tại Talk Class 100% là giáo viên nước ngoài với trinh độ, kỹ năng sư phạm tốt và lâu năm trong nghề. Với phương pháp đào tạo hiện đại, giáo trình phù hợp với từng người bạn sẽ thấy các thầy cô truyền cảm hứng cho bạn để bạn yêu tiếng Anh hơn, ko nhàm chán khi học.
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Từ vá»±ng logistics vá»� váºn tải quốc tế
Từ vá»±ng tiếng Anh chuyên ngà nh logistic vá»� váºn tải quốc tế giúp bạn hiểu rõ và sá» dụng các thuáºt ngữ quan trá»�ng trong lÄ©nh vá»±c logistics và váºn tải quốc tế. Ä�ây là nguồn tà i nguyên hữu Ãch để nắm bắt những từ ngữ chÃnh xác, từ vá»±ng logistic giúp bạn tá»± tin và hiệu quả trong công việc, nghiên cứu hoặc Ä‘Ã m phán trong môi trÆ°á»�ng kinh doanh quốc tế.
Intermodal Transportation (Noun) /ˌɪntərˈmoʊdəl ˌtrænspərˈteɪʃən/: Giao thông đa phương tiện.
Cabotage (Noun) /ˈkæbÉ™tɪdÊ’/: Quy định váºn chuyển ná»™i địa bởi các Ä‘Æ¡n vị nÆ°á»›c ngoà i.
Drayage (Noun) /ˈdreɪɪdÊ’/: Dịch vụ váºn chuyển ngắn hạn hà ng hóa giữa cảng và địa Ä‘iểm đầu cuối.
Cross-Border Logistics (Noun) /krɒs ˈbɔ�rdər loʊˈdʒɪstɪks/: Logistics qua biên giới.
Duty Drawback (Noun) /ˈdju�ti ˈdrɔ�ˌbæk/: Hoà n trả thuế quan.
Last Mile Delivery (Noun) /læst maɪl dɪˈlɪvəri/: Giao hà ng cuối cùng.
Customs Broker (Noun) /ˈkʌstəmz ˈbroʊkər/: Ngư�i môi giới hải quan.
Hinterland (Noun) /ˈhɪntÉ™rlænd/: Khu vá»±c ná»™i địa kết nối vá»›i cảng hoặc Ä‘iểm xuất nháºp khẩu.
Free Trade Zone (Noun) /friË� treɪd zoÊŠn/: Khu vá»±c máºu dịch tá»± do.
Telematics (Noun) /ˌteləˈmætɪks/: Sự kết hợp của việc truy�n thông và thông tin.
Palletization (Noun) /ËŒpælÉ™taɪˈzeɪʃən/: Quá trình đóng gói hà ng hóa trên pallet để váºn chuyển dá»… dà ng.
Transloading (Noun) /trænzˈloÊŠdɪŋ/: Chuyển giao hà ng hóa từ má»™t phÆ°Æ¡ng tiện váºn chuyển sang phÆ°Æ¡ng tiện khác.
Consortium (Noun) /kənˈsɔ�rtiəm/: Liên doanh, nhóm hợp tác.
Reverse Supply Chain (Noun) /rɪˈvɜ�rs səˈplaɪ ʧeɪn/: Chuỗi cung ứng ngược.
Break Bulk (Verb) /breɪk bÊŒlk/: Phân loại và đóng gói hà ng hóa táºn nÆ¡i.
Charter Flight (Noun) /ˈʧɑ�rtər flaɪt/: Chuyến bay thuê riêng.
Letter of Credit (Noun) /ˈlÉ›tÉ™r É™v ˈkrÉ›dɪt/: ThÆ° tÃn dụng.
Inland Port (Noun) /ˈɪnlənd pɔ�rt/: Cảng nội địa.
Roll-on/Roll-off (RoRo) (Noun) /roÊŠl É’n roÊŠl É’f/: PhÆ°Æ¡ng pháp váºn chuyển hà ng hóa bằng cách lăn lên và lăn xuống.
Cold Chain (Noun) /koʊld ʧeɪn/: Chuỗi cung ứng lạnh.
Compliance (Noun) /kəmˈplaɪəns/: Tuân thủ quy định, quy chuẩn.
ISO Container (Noun) /aɪ es oʊ kənˈteɪnər/: Container theo tiêu chuẩn ISO.
Vessel Manifest (Noun) /ˈvɛsəl ˈmænɪˌfɛst/: Danh sách hà ng hóa trên tà u.
Tramp Shipping (Noun) /træmp ˈʃɪpɪŋ/: Váºn chuyển hà ng hóa không theo lịch trình cố định.
Drone Delivery (Noun) /droʊn dɪˈlɪvəri/: Giao hà ng bằng máy bay không ngư�i lái.
E-commerce Fulfillment (Noun) /iË� ˈkÉ’mÉœË�rs ËŒfÊŠlˈfɪlmÉ™nt/: Ä�iá»�u Ä‘á»™ng đặt hà ng từ thÆ°Æ¡ng mại Ä‘iện tá».
Terminal Handling Charge (THC) (Noun) /ˈtɜ�rmɪnl ˈhændlɪŋ ʧɑ�rdʒ/: Phà xỠlý tại cảng.
Supply Chain Visibility (Noun) /səˈplaɪ ʧeɪn vɪˌzɪˈbɪlÉ™ti/: TÃnh nhìn thấy trong chuá»—i cung ứng.
Radio-Frequency Identification (RFID) (Noun) /ˈreɪdioÊŠ ˈfriË�kwÉ™nsi aɪˌdÉ›ntɪfɪˈkeɪʃən/: Công nghệ nháºn diện bằng tần số radio.
Hazmat (Noun) /ˈhæzmæt/: Hà ng nguy hiểm.