Cùng phân biệt fee, fine, toll và fare nha!
MẪU CÂU NGOẠI NGỮ ANH THEO CHỦ ĐỀ Y HỌC
What type of food is healthy for me to eat?
Tôi ăn loại thực phẩm nào là tốt cho sức khỏe?
Is drinking soft drinks bad for you? Uống nước ngọt có hại hay không bạn?
Do you think vitamins help you at all? Bạn có nghĩ rằng vitamin giúp ích cho bạn?
It is best to try and eat food that is good for you, it will make you more healthier. Tốt nhất là bạn nên cố gắng ăn những thực phẩm tốt cho sức khỏe, nó sẽ giúp bạn khỏe mạnh hơn.
If you want to be healthy, you should eat better. Nếu bạn muốn khỏe mạnh, bạn nên ăn uống tốt hơn.
Smoking is bad for your health and others near you when you are smoking. Hút thuốc có hại cho sức khỏe và những người gần bạn khi bạn đang hút thuốc.
What made you start going to the gym? I just wanted to get healthier. Điều gì khiến bạn bắt đầu đến phòng tập thể dục? Tôi chỉ muốn khỏe mạnh hơn.
I seem to get sick very easily. My doctor says I need to start living a healthier lifestyle. Tôi rất dễ bị bệnh. Bác sĩ tôi nói rằng tôi cần bắt đầu sống một lối sống lành mạnh hơn.
Mẫu câu ngoại ngữ Anh theo chủ đề y học
Các mẫu câu có từ “Electrical Engineer” với nghĩa “Kỹ sư điện” và dịch sang tiếng Việt
Kỹ sư điện trong tiếng Anh được gọi là “Electrical Engineer”, có cách đọc phiên âm là /ɪˈlɛktrɪkəl ˌɛnˈdʒɪnɪr/.
Kỹ sư điện “Electrical Engineer” là người có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về lĩnh vực điện, điện tử và hệ thống điện. Công việc của kỹ sư điện bao gồm thiết kế, xây dựng, vận hành, và bảo trì các hệ thống điện, máy móc và thiết bị điện trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Các kỹ sư điện thường làm việc trong các dự án liên quan đến sản xuất, điều khiển, truyền tải và phân phối điện, cũng như phát triển các thiết bị và công nghệ mới trong lĩnh vực điện.
MẪU CÂU NGOẠI NGỮ ANH THEO CHỦ ĐỀ Y HỌC
What type of food is healthy for me to eat?
Tôi ăn loại thực phẩm nào là tốt cho sức khỏe?
Is drinking soft drinks bad for you? Uống nước ngọt có hại hay không bạn?
Do you think vitamins help you at all? Bạn có nghĩ rằng vitamin giúp ích cho bạn?
It is best to try and eat food that is good for you, it will make you more healthier. Tốt nhất là bạn nên cố gắng ăn những thực phẩm tốt cho sức khỏe, nó sẽ giúp bạn khỏe mạnh hơn.
If you want to be healthy, you should eat better. Nếu bạn muốn khỏe mạnh, bạn nên ăn uống tốt hơn.
Smoking is bad for your health and others near you when you are smoking. Hút thuốc có hại cho sức khỏe và những người gần bạn khi bạn đang hút thuốc.
What made you start going to the gym? I just wanted to get healthier. Điều gì khiến bạn bắt đầu đến phòng tập thể dục? Tôi chỉ muốn khỏe mạnh hơn.
I seem to get sick very easily. My doctor says I need to start living a healthier lifestyle. Tôi rất dễ bị bệnh. Bác sĩ tôi nói rằng tôi cần bắt đầu sống một lối sống lành mạnh hơn.
Mẫu câu ngoại ngữ Anh theo chủ đề y học
Kỹ sư điện tiếng Anh là gì? Kỹ sư điện tiếng Anh là “Electrical Engineer” [ɪˈlɛktrɪkəl ˌɛnˈdʒɪnɪr].
Kỹ sư điện (hay còn gọi là kỹ sư điện tử) là người chuyên nghiên cứu, thiết kế, phát triển và quản lý các hệ thống, thiết bị và công nghệ liên quan đến điện, điện tử và viễn thông. Kỹ sư điện cần có kiến thức về nguyên tắc điện tử, viễn thông, điện, và khả năng làm việc với các công cụ và phần mềm thiết kế. Đây là một lĩnh vực rộng lớn và có sự ứng dụng rất rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày và trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Các mẫu câu có từ “Electrical Engineer” với nghĩa là “kỹ sư điện” và dịch sang tiếng Việt
=> Kỹ sư điện thiết kế và phát triển hệ thống điện cho các tòa nhà và cơ sở công nghiệp.
=> Là một kỹ sư điện, tôi chuyên thiết kế các mạng phân phối điện.
=> Kỹ sư điện đã tiến hành kiểm tra trên tấm mạch mới để đảm bảo tính hoạt động của nó.
=> Kỹ sư điện hợp tác với kỹ sư điện tử để phát triển một thiết bị tiên tiến.
=> Kỹ sư điện chịu trách nhiệm giám sát việc lắp đặt hệ thống điện trong nhà máy.
=> Vai trò của một kỹ sư điện bao gồm khắc phục sự cố và sửa chữa thiết bị điện.
=> Kỹ sư điện đang thiết kế một hệ thống chiếu sáng tiết kiệm năng lượng cho tòa nhà văn phòng.
=> Nhóm kỹ sư điện đang làm việc để tối ưu hóa sự tiêu thụ điện năng của quy trình sản xuất.
=> Kỹ sư điện đã hợp tác với các nhà phát triển phần mềm để tích hợp hệ thống điều khiển vào các máy móc công nghiệp.
=> Một kỹ sư điện có kinh nghiệm có thể thiết kế mạch đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và hiệu suất cụ thể.
Các mẫu câu với từ “electrical engineer” có nghĩa “Kỹ sư điện” và dịch sang tiếng Việt
Kỹ sư điện là người xây dựng, thiết kế, thử nghiệm và giám sát việc sản xuất các thiết bị điện, chẳng hạn như hệ thống định vị, động cơ điện và máy phát điện.